Thứ Năm, 17 tháng 7, 2008

CÂU HỎI TỰ HỌC MÔN LUẬT HIẾN PHÁP

1. Tại sao Khoa học Luật Hiến pháp là môn khoa học pháp lý chuyên ngành?
2. Phân tích đối tượng nghiên cứu của Khoa học luật hiến pháp.
3. Phân tích đối tượng điều chỉnh của Ngành luật hiến pháp.
4. Nguồn của ngành luật hiến pháp.
5. Phân tích các đặc điểm của quy phạm pháp luật hiến pháp.
6. Phân tích các đặc điểm của quan hệ pháp luật hiến pháp.
7. Phân tích các đặc điểm của Hiến pháp.
8. Tại sao Nhà nước chủ nô và phong kiến chưa có Hiến pháp?
9. Tại sao trước Cách mạng tháng 8 năm 1945 ở Việt Nam chưa có Hiến pháp?
10. Trình bày hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ của Hiến pháp 1946.
11. Trình bày hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ của Hiến pháp 1959.
12. Trình bày hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ của Hiến pháp 1980.
13. Trình bày hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ của Hiến pháp 1992.
14. Phân tích nội dung quyền dân tộc cơ bản trong Điều 1 Hiến pháp 1992.
15. Phân tích ý nghĩa của việc quy định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước và xã hội trong Điều 4 Hiến pháp 1992.
16. Phân tích các hình thức thực hiện vai trò lãnh đạo của Đảng đối với Nhà nước và xã hội.
17. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hệ thống chính trị theo quy định của Hiến pháp hiện hành năm 1992.
18. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong quá trình hình thành cơ quan đại diện (Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp).
19. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hoạt động lập pháp, lập quy.
20. Phân tích quy định: "Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa" (Điều 15 Hiến pháp 1992 (sửa đổi).
21. Phân tích nội dung của chế độ sở hữu toàn dân?
22. Phân tích nội dung của chế độ sở hữu tập thể?
23. Phân tích nội dung của chế độ sở hữu tư nhân?
24. Phân tích chính sách của Nhà nước đối với thành phần kinh tế Nhà nước theo Hiến pháp hiện hành năm 1992.
25. Phân tích chính sách của Nhà nước đối với thành phần kinh tế tập thể theo Hiến pháp hiện hành năm 1992?
26. Phân tích chính sách của Nhà nước đối với thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân theo Hiến pháp hiện hành năm 1992?
27. So sánh sở hữu toàn dân với sở hữu tập thể.
28. Phân tích nguyên tắc: Nhà nước thống nhất quản lý nền kinh tế quốc dân bằng pháp luật, kế hoạch, chính sách. (Điều 26 Hiến pháp 1992)
29. Phân tích mục đích, chính sách phát triển nền giáo dục Việt Nam theo Hiến pháp hiện hành năm 1992.
30. Phân tích mục đích, chính sách phát triển khoa học, công nghệ theo Hiến pháp hiện hành năm 1992.
31. Khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
32. Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc tôn trọng quyền con người (Điều 50 Hiến pháp 1992).
33. Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc tính thống nhất giữa quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
34. Phân tích nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật trong chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
35. Phân tích nguyên tắc tính hiện thực trong chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
36. Phân tích nguyên tắc tính nhân đạo xã hội chủ nghĩa trong chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
37. Phân tích nội dung "Công dân có quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước và địa phương, kiến nghị với cơ quan Nhà nước, biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân." (Điều 53 Hiến pháp 1992)
38. Phân tích Điều 57 Hiến pháp 1992 " Công dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật."
39. Phân tích Điều 68 Hiến pháp 1992 "Công dân có quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và từ nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật."
40. Phân tích quy định: "Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí; có quyền được thông tin…" (Điều 69 Hiến pháp 1992)
41. Phân tích quy định: "… Công dân có quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo quy định của pháp luật."(Điều 69 Hiến pháp 1992)
42. Phân tích nội dung quyền khiếu nại, tố cáo của công dân theo Hiến pháp 1992.
43. Phân tích nguyên tắc bầu cử phổ thông.
44. Phân tích nguyên tắc bầu cử trực tiếp.
45. Phân tích nguyên tắc bầu cử bình đẳng.
46. Phân tích nguyên tắc bỏ phiếu kín trong bầu cử.
47. Phân tích những điều kiện để thực hiện quyền bầu cử của công dân theo pháp luật hiện hành.
48. Phân tích những điều kiện để thực hiện quyền ứng cử của công dân theo pháp luật hiện hành.
49. Phân tích những điều kiện để một công dân trúng cử đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
50. Phân tích quy định về bãi nhiệm đại biểu theo pháp luật hiện hành.
51. Phân tích nguyên tắc: Tất cả quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân trong tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nước.
52. Phân tích nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của Quốc hội theo Hiến pháp hiện hành năm 1992.
53. Phân tích nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của Chính phủ theo Hiến pháp hiện hành năm 1992.
54. Phân tích nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của Toà án nhân dân theo Hiến pháp hiện hành năm 1992.
55. Phân tích nguyên tắc bình đẳng và đoàn kết dân tộc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước theo Hiến pháp hiện hành năm 1992.
56. Phân tích quy định: "Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân" (Điều 83 Hiến pháp 1992).
57. Phân tích quy định: "Quốc hội là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam" (Điều 83 Hiến pháp 1992).
58. Phân tích chức năng lập hiến và lập pháp của Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
59. Phân tích chức năng giám sát tối cao của Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
60. Quốc hội thực hiện quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước bằng những hình thức nào?
61. Phân tích hình thức hoạt động của Quốc hội thông qua kỳ họp của Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
62. Phân tích hình thức hoạt động của Quốc hội thông qua Uỷ ban thường vụ Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
63. Phân tích hình thức hoạt động của Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
64. Trình bày cơ cấu tổ chức của Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
65. Phân tích hình thức hoạt động của Quốc hội thông qua hoạt động của đại biểu Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
66. Trình bày các quy định của Hiến pháp năm 1946 về Chủ tịch nước.
67. Trình bày các quy định của Hiến pháp năm 1959 về Chủ tịch nước.
68. Vị trí, vai trò và trật tự hình thành Chủ tịch nước theo Hiến pháp hiện hành năm 1992.
69. Phân tích mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
70. Phân tích mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với Chính phủ theo pháp luật hiện hành.
71. Phân tích mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân theo pháp luật hiện hành.
72. Phân tích vị trí, tính chất, chức năng của Chính phủ theo pháp luật hiện hành.
73. Phân tích cơ cấu tổ chức và trật tự hình thành của Chính phủ theo pháp luật hiện hành.
74. Phân tích hình thức hoạt động của Chính phủ thông qua phiên họp Chính phủ theo pháp luật hiện hành.
75. Phân tích hình thức hoạt động của Chính phủ thông qua hoạt động của Thủ tướng theo pháp luật hiện hành.
76. Phân tích vị trí, tính chất, chức năng của Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành.
77. Hội đồng nhân dân có phải là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở địa phương không? Tại sao?
78. Các hình thức thực hiện quyền giám sát của Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành.
79. Trình bày cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành.
80. Phân tích hình thức hoạt động của Hội đồng nhân dân thông qua kỳ họp Hội đồng nhân dân.
81. Trình bày tổ chức và hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành.
82. Phân tích hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành.
83. Trình bày tổ chức và hoạt động của các ban thuộc Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành.
84. Phân tích vị trí, tính chất, chức năng của Uỷ ban nhân dân theo pháp luật hiện hành.
85. Trình bày cơ cấu tổ chức và trật tự hình thành Uỷ ban nhân dân theo pháp luật hiện hành.
86. Phân tích hình thức hoạt động của Uỷ ban nhân dân thông qua phiên họp Uỷ ban nhân dân.
87. Phân tích hình thức hoạt động của Uỷ ban nhân dân thông qua hoạt động của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân.
88. Phân tích các mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân với Uỷ ban nhân dân cùng cấp theo pháp luật hiện hành.
89. Phân tích các mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân với các cơ quan nhà nước cùng cấp ở địa phương theo pháp luật hiện hành.
90. Phân tích nguyên tắc bổ nhiệm thẩm phán theo quy định pháp luật hiện hành.
91. Phân tích chức năng xét xử của Toà án.
92. Phân tích nguyên tắc: "Khi xét xử, Thẩm phán và hội thẩm độc lập và chỉ tuân theo pháp luật" (Điều 130 Hiến pháp 1992)
93. Phân tích nguyên tắc: "Toà án xét xử công khai, trừ trường hợp do luật định..." (Điều 131 Hiến pháp 1992).
94. Phân tích nguyên tắc: "Toà án nhân dân xét xử tập thể và quyết định theo đa số" (Điều 131 Hiến pháp 1992).
95. Phân tích nguyên tắc: Công dân có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình trước Toà án.
96. Phân tích chức năng của Viện kiểm sát nhân dân theo pháp luật hiện hành.
97. Trình bày tiêu chuẩn của Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao theo pháp luật hiện hành.
98. Trình bày tiêu chuẩn của Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân địa phương theo pháp luật hiện hành.
99. Trình bày tiêu chuẩn của Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao theo pháp luật hiện hành.
100. Trình bày tiêu chuẩn của Thẩm phán Toà án nhân dân địa phương theo pháp luật hiện hành.

Không có nhận xét nào: